tin học kế toán
CTĐT NGÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
Chuyên ngành Tin học Kế toán
1. Mục tiêu đào tạo
• Đào tạo cử nhân chuyên ngành Tin học Kế toán có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ tốt, nắm vững những kiến thức cơ bản và toàn diện về kế toán và hệ thống thông tin kế toán trong hoạt động xử lý giao dịch, có kiến thức chuyên sâu về kế toán máy, tin học kế toán, tin học quản lý và ứng dụng công nghệ thông tin vào tự động hoá công tác kế toán, có khả năng tổ chức ứng dụng và phát triển các ứng dụng tin học trong hoạt động kế toán phục vụ cho việc tin học hoá hệ thống sổ sách kế toán.
• Sau khi tốt nghiệp sinh viên có khả năng tổng hợp thông tin về kế toán, thực hiện các giao dịch thanh quyết toán, phân tích tình hình tài chính, tình hình kinh doanh của đơn vị bằng các công cụ tin học và ứng dụng công cụ tin học vào thúc đẩy phát triển kinh tế của đơn vị. Hỗ trợ cho các nhà lãnh đạo đưa ra các quyết định đúng đắn trong quá trình hoạt động kinh doanh của đơn vị. Xây dựng các phần mềm tin học để ứng dụng vào các hoạt động kế toán của mỗi đơn vị phục vụ nhu cầu tin học hoá các hệ thống sổ sách kế toán.
• Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc ở các bộ phận tin học, bộ phận kế toán, tài chính – ngân hàng, quản lý quỹ, chứng khoán, kế toán – kiểm toán, kinh doanh điện tử, quản trị các hệ thống thông tin kế toán trong các đơn vị, các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức kinh tế khác trong và ngoài nước.
2. Hình thức, thời gian đào tạo và văn bằng
• Trình độ đào tạo: Cử nhân Đại học
• Ngành đào tạo: Hệ thống thông tin Quản lý
• Chuyên ngành: Tin học Kế toán
• Loại hình đào tạo: Chính qui
• Thời gian đào tạo: 4 năm
• Khối lượng kiến thức toàn khoá: 134 tín chỉ (bao gồm cả giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng)
• Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
• Văn bằng: Cử nhân Tin học Kế toán
3. Cấu trúc chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ 134 tín chỉ
Trong đó:
– Kiến thức giáo dục đại cương 37 tín chỉ
– Kiến thức cơ sở ngành 44 tín chỉ
– Kiến thức chuyên ngành 27 tín chỉ
– Kiến thức thực tập 10 tín chỉ
– Khoá luận tốt nghiệp 8 tín chỉ
– Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng 8 tín chỉ
4. khung chương trình đào tạo
TT |
Tên môn |
Số TC |
TH |
1 |
Những NLCB của CN Mác Lê nin |
5 |
|
2 |
Anh văn 1 |
3 |
|
3 |
Toán cao cấp 1 |
4 |
|
4 |
Địa lý kinh tế |
3 |
|
5 |
Tin học đại cương |
3 |
1 |
6 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
|
7 |
Anh văn 2 |
3 |
|
8 |
Toán cao cấp 2 |
2 |
|
9 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
10 |
Kinh tế vi mô |
3 |
|
11 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
12 |
Marketing căn bản < /td> |
2 |
|
13 |
Cơ sở lập trình |
2 |
0.5 |
14 |
Phân vùng kinh tế |
2 |
|
15 |
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
|
16 |
Lý thuyết xác suất thống kê |
3 |
|
17 |
Anh văn 3 |
2 |
|
18 |
Toán rời rạc |
3 |
|
19 |
Kinh tế vĩ mô |
2 |
|
20 |
Đường lối CM của Đảng CSVN |
3 |
|
21 |
Giáo dục thể chất 3 |
1 |
|
22 |
Giáo dục quốc phòng |
4 |
|
23 |
Anh văn chuyên ngành |
3 |
|
24 |
Cơ sở dữ liệu quan hệ và công nghệ |
2 |
|
25 |
Hệ điều hành và ứng dụng |
2 |
|
26 |
Nguyên lý kế toán td> |
3 |
|
27 |
Quản trị học |
2 |
|
28 |
Cấu trúc dữ liệu và ứng dụng |
2 |
0.5 |
29 |
Thực tập cơ sở |
2 |
|
30 |
Giáo dục thể chất 4 |
1 |
|
31 |
Hệ thống thông tin quản lý |
3 |
|
32 |
Lý thuyết hệ thống và điều khiển học |
2 |
|
33 |
Mạng máy tính và ứng dụng |
2 |
|
34 |
Nhập môn kỹ nghệ phần mềm |
2 |
|
35 |
Phân tích dữ liệu và dự báo kinh tế |
3 |
1 |
36 |
Quản trị và phát triển ứng dụng với SQL Server |
2 |
0.5 |
37 |
Kế toán tài chính |
2 |
|
38 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
|
39 |
Kế toán máy |
2 |
0.5 |
40 |
Thương mại điện tử |
2 |
0.5 |
41 |
Phân tích chi phí lợi ích kinh tế vùng |
2 |
|
42 |
Lập trình ứng dụng kinh tế |
2 |
0.5 |
43 |
Phát triển hệ thống thông tin kinh tế |
2 |
|
44 |
Thực tập chuyên ngành |
3 |
|
45 |
Kiểm toán |
2 |
0.5 |
46 |
Hệ thống thông tin kế toán |
3 |
1 |
47 |
Ứng dụng CNTT trong công tác kế toán |
2 |
0.5 |
48 |
Kế toán các ngành kinh doanh đặc biệt |
2 |
|
49 |
Phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp |
2 |
0.5 |
50 |
Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp |
2 |
|
51 |
Chuyên đề 1 |
2 |
|
52 |
Chuyên đề 2 |
2 |
|
53 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
|
54 |
Tốt nghiệp (Luận văn/tín chỉ) |
8 |
|
|
Tổng số tín chỉ: |
134 |
|