Thông báo tuyển sinh NV 2 và xét tuyển thí sinh thuộc khu vực Tây Bắc năm 2014
1. Điều kiện xét tuyển
Thí sinh có điểm thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2014 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng tối thiểu trở lên theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (tính cả điểm ưu tiên đối tượng, khu vực).
Thí sinh thuộc khu vực Tây Bắc (Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Lào Cai, Phú Thọ, Sơn La, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Lạng sơn, Bắc Kạn, các huyện phía Tây Thanh Hóa, các huyện phía Tây Nghệ An) cóđiểm thi thấp hơn 1 điểm so với ngưỡng đảm bảo chất lượng tối thiểu của Bộ GD&ĐT và phải học bổ sung kiến thức 1 kỳ trước khi học chính thức.
2. Các ngành, khối, chỉ tiêu xét tuyển NV2
Số TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm xét tuyển |
Chỉ tiêu NV2 |
|
Hệ đại học chính qui |
||||||
1 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1, D1 |
13 |
50 |
|
2 |
Hệ thống thông tin |
D480104 |
A, A1, D1 |
13 |
50 |
|
3 |
Kỹ thuật phần mềm |
D480103 |
A, A1, D1 |
13 |
50 |
|
4 |
Khoa học máy tính |
D480101 |
A, A1, D1 |
13 |
50 |
|
5 |
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
A, A1, D1 |
13 |
50 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
A, A1, D1 |
13 |
50 |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
D510301 |
A, A1, D1 |
13 |
50 |
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
D510304 |
A, A1, D1 |
13 |
50 |
|
9 |
Kỹ thuật Y sinh |
D520212 |
A, A1, D1 |
13 |
50 |
|
B |
14 |
|||||
10 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510303 |
A, A1, D1 |
13 |
50 |
|
11 |
Truyền thông đa phương tiện |
D320104 |
A, A1, D1 |
13 |
50 |
|
12 |
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
A, A1, C, D1 |
13 |
50 |
|
13 |
Quản trị văn phòng |
D340406 |
A, A1, C, D1 |
13 |
50 |
|
14 |
Thương mại điện tử |
D340199 |
A, A1, C, D1 |
13 |
50 |
|
15 |
Thiết kế đồ họa |
D210403 |
A, A1, D1,V, H |
13 |
50 |
|
16 |
Công nghệ Truyền thông |
D320106 |
A, A1, C, D1 |
13 |
50 |
|
17 |
An toàn thông tin |
D480299 |
A, A1, D1 |
13 |
50 |
|
Hệ đại học liên thông chính qui |
||||||
ĐHLT từ cao đẳng |
||||||
1 |
Công nghệ Thông tin |
D480201 |
A, A1, D1 |
13 |
30 |
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, Truyền thông |
D510302 |
A, A1, D1 |
13 |
30 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
D510303 |
A, A1, D1 |
13 |
30 |
|
4 |
Quản trị văn phòng |
D340406 |
A, A1, D1, C |
13 |
30 |
|
5 |
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
A, A1, D1, C |
13 |
30 |
|
|
ĐHLT từ trung cấp |
|||||
1 |
Công nghệ Thông tin |
D480201 |
A, A1, D1 |
13 |
30 |
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, Truyền thông |
D510302 |
A, A1, D1 |
13 |
30 |
|
3. Hồ sơ, thời gian đăng ký xét tuyển
– Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2:
+ Giấy chứng nhận kết quả thi ĐH năm 2014, bản gốc có dấu đỏ của trường thí sinh dự thi.
+ 01 một phong bì dán tem (loại 2 nghìn đồng) ghi rõ địa chỉ người nhận.
+ Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/01 hồ sơ.
– Hồ sơ xét tuyển đối với thí sinh khu vực Tây Bắc :
+ Giấy chứng nhận kết quả thi năm 2014, bản gốc có dấu đỏ của trường thí sinh dự thi.
+ 01 một phong bì dán tem (loại 2 nghìn đồng) ghi rõ địa chỉ người nhận.
+ 01 Bản sao học bạ trung học phổ thông (có công chứng).
+ 01 Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (có công chứng).
+ 01 Bản sao hộ khẩu thường trú (có công chứng).
+ Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/01 hồ sơ.
– Thời gian nộp Hồ sơ xét tuyển: Đợt 1 từ ngày 20/08/2014 đến ngày 30/08/2014
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gửi theo đường Bưu điện bằng chuyển phát nhanh (theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) hoặc nộp trực tiếp tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên.
Thí sinh có thể xem thêm thông tin xét tuyển NV2 và thông tin về ngành học trên các trang thông tin của Trường tại địa chỉ: http://www.ictu.edu.vn/
Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 02803.901828; 0912530720; 0912239 370.