Bài viết chưa được phân loại

tin học ngân hàng

NGÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

Chuyên ngành Tin học Ngân hàng 

1. Mục tiêu đào tạo

•      Đào tạo cử nhân chuyên ngành Tin học Ngân hàng có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ tốt, nắm vững những kiến thức cơ bản và toàn diện về ngân hàng, các nghiệp vụ ngân hàng như: hoạt động quản lý, các giao dịch thanh quyết toán trong hoạt động ngân hàng và kinh doanh trong lĩnh vực ngân hàng, có kiến thức chuyên sâu về tin học ngân hàng, tin học quản lý và ứng dụng công nghệ thông tin vào thúc đẩy việc phát triển hệ thống ngân hàng, có khả năng tổ chức ứng dụng và phát triển các ứng dụng tin học trong hoạt động ngân hàng phục vụ cho việc tin học hoá hệ thống ngân hàng.

•      Sau khi tốt nghiệp sinh viên có khả năng tổng hợp thông tin về ngân hàng, các giao dịch thanh quyết toán của ngân hàng, phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của ngân hàng bằng các công cụ tin học và ứng dụng công cụ tin học vào thúc đẩy hoạt động giao dịch, kinh doanh của ngân hàng. Xây dựng các phần mềm tin học để ứng dụng vào các hoạt động ngân hàng phục vụ nhu cầu tin học hoá các hệ thống ngân hàng.

•      Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc ở các bộ phận tin học, tài chính – ngân hàng, quản lý quỹ, phân tích và đầu tư chứng khoán, kế toán – kiểm toán, kinh doanh điện tử, quản trị các hệ thống thông tin trong các ngân hàng, các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng khác trong và ngoài nước.

2. Hình thức, thời gian đào tạo và văn bằng

•      Trình độ đào tạo:   Cử nhân Đại học

•      Ngành đào tạo:     Hệ thống thông tin Quản lý

•      Chuyên ngành:     Tin học Ngân hàng

•      Loại hình đào tạo: Chính qui

•      Thời gian đào tạo: 4 năm

•      Khối lượng kiến thức toàn khoá: 126 tín chỉ

•      Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

•      Văn bằng: Cử nhân Tin học Ngân hàng

3. Cấu trúc chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ phải tích luỹ                                                            134 tín chỉ

Trong đó:

– Kiến thức giáo dục đại cương                                                       37 tín chỉ

– Kiến thức cơ sở ngành                                                                 44 tín chỉ

– Kiến thức chuyên ngành                                                                27 tín chỉ

– Kiến thức thực tập                                                                        10 tín chỉ

– Khoá luận tốt nghiệp                                 &
nbsp;                                     8 tín chỉ

– Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng                                        8 tín chỉ 

4. Khung chương trình đào tạo

TT

Tên môn

Số
TC

TH

1

Những NLCB của CN Mác Lê nin

5

 

2

Anh văn 1

3

 

3

Toán cao cấp 1

4

 

4

Địa lý kinh tế

3

 

5

Tin học đại cương

3

1

6

Giáo dục thể chất 1

1

 

7

Anh văn 2

3

 

8

Toán cao cấp 2

2

 

9

Pháp luật đại cương

2

 

10

Kinh tế vi mô

3

 

11

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

12

Marketing căn bản

2

 

13

Cơ sở lập trình

2

0.5

14

Phân vùng kinh tế

2

 

15

Giáo dục thể chất 2

1

 

16

Lý thuyết xác suất thống kê

3

 

17

Anh văn 3

2

 

18

Toán rời rạc

3

 

19

Kinh tế vĩ mô

2

 

20

Đường lối CM của Đảng CSVN

3

 

21

Giáo dục thể chất 3

1

 

22

Giáo dục quốc phòng

4

 

23

Anh văn chuyên ngành

3

 

24

Cơ sở dữ liệu quan hệ và công nghệ
phân tích-thiết kế

2

 

25

Hệ điều hành và ứng dụng

2

 

26

Nguyên lý kế toán

3

 

27

Quản trị học

2

 

28

Cấu trúc dữ liệu và ứng dụng

2

0.5

29

Thực tập cơ sở

2

 

30

Giáo dục thể chất 4

1

 

31

Hệ thống thông tin quản lý

3

 

32

Lý thuyết hệ thống và điều khiển học

2

 

33

Mạng máy tính và ứng dụng

2

 

34

Nhập môn kỹ nghệ phần mềm

2

 

35

Phân tích dữ liệu và dự báo kinh tế

3

1

36

Quản trị và phát triển ứng dụng với SQL Server

2

0.5

37

Tiền tệ-ngân hàng

2

 

38

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

 

39

Thị trường chứng khoán

2

 

40

Thương m
ại điện tử

2

0.5

41

Phân tích chi phí lợi ích kinh tế vùng

2

 

42

Lập trình ứng dụng kinh tế

2

0.5

43

Phát triển hệ thống thông tin kinh tế

2

 

44

Thực tập chuyên ngành

3

 

45

Hệ thống thông tin Ngân hàng

3

1

46

Ngân hàng thương mại

2

 

47

Tài chính quốc tế

2

 

48

Tín dụng và các dịch vụ ngân hàng thương mại

2

 

49

Kế toán ngân hàng

2

 

50

Thẩm định tín dụng

2

 

51

Chuyên đề 1

2

 

52

Chuyên đề 2

2

 

53

Thực tập tốt nghiệp

5

 

54

Tốt nghiệp (Luận văn/tín chỉ)

8

 

 

Tổng số tín chỉ:

134

 


Chia sẻ: